Danh từ
Bóng, bóng tối ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be thrown into the shade
- bị thực hiện lu lờ mờ đi
( (thường) số nhiều) khu vực đem bóng râm; khu vực bóng mát; ( số nhiều) bóng đêm
- in the shade of tree
- dưới bóng cây
Bóng (chỗ đậm màu sắc vô bức tranh)
Sự gửi dần dần màu; tranh ảnh tô màu sắc gửi dần dần (màu này gửi sang trọng màu sắc không giống một cơ hội kể từ kể từ, ko đột ngột)
Sự tương đối không giống nhau; sắc thái (đen & bóng)
- different shade s of blue
- những sắc thái không giống nhau của màu sắc xanh
- different shade s of opinion
- những chủ ý sắc thái không giống nhau
Một chút, một ít
- I am a shade better today
- hôm ni tôi đang được nâng rộng lớn một ít
Vật vô hình
Vong hồn, vong linh
Tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng nóng cho tới mắt); ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) tấm che mành cửa ngõ sổ
( số nhiều) hầm rượu
- to go down to tát the shades
- chết xuống âm phủ
Ngoại động từ
Che bóng đuối cho tới, che
- trees shadethe street
- cây phủ nền bóng đuối cho tới phố
- to shade one's eyes with one's hand
- lấy tay phủ mắt
- to shade a light
- che ánh sáng
(nghĩa bóng) thực hiện tối sầm, thực hiện tụt xuống sầm
- face shade d by a sullen look
- mặt sầm xuống
Đánh bóng (bức tranh)
Tô đậm dần dần, tô nhạt nhẽo dần dần (màu sắc vô một tranh ảnh, nhằm tách sự gửi đột ngột kể từ màu sắc này sang trọng màu sắc khác)
Điều chỉnh phỏng cao (kèn, sáo...)
Bình luận