Bài viết tổng hợp danh sách các trường Đại học – Học viện tại Hà Nội. Các bạn có thể click vào tên các trường để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu từng ngành và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường nhé.
Xem thêm: difficulty là gì
Bạn đang xem: tất cả các trường đại học ở hà nội
Các trường đại học, học viện tại Hà Nội như sau:
STT | Tên trường/Cơ sở đào tạo | Mã trường |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | VNU |
3 | Trường Đại học Chính trị | LCH |
4 | Trường Đại học CMC | CMC |
5 | Trường Đại học Công Đoàn | LDA |
6 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM |
7 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN |
8 | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | VHD |
9 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | DDA |
10 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | GTA |
11 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHI |
12 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | DDL |
13 | Trường Đại học Dược Hà Nội | DKH |
14 | Trường Đại học Đại Nam | DDN |
15 | Trường Đại học Điện Lực | DDL |
16 | Trường Đại học Đông Đô | DDD |
17 | Trường Đại học FPT Hà Nội | FPT |
18 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHS |
19 | Trường Đại học Giao thông Vận tải | GHA |
20 | Trường Đại học Hà Nội | NHF |
21 | Trường Đại học Hòa Bình | ETU |
22 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHT |
23 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
24 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHX |
25 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS |
26 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA |
27 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | DQK |
28 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHE |
29 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
30 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | KHA |
31 | Trường Đại học Lao động – Xã hội | DLX |
32 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | LNH |
33 | Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHL |
34 | Trường Đại học Luật Hà Nội | LPH |
35 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | MDA |
36 | Trường Đại học Mở Hà Nội | MHN |
37 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC |
38 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
39 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội | QHF |
40 | Trường Đại học Ngoại thương | NTH |
41 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
42 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV |
43 | Trường Đại học Phenikaa | PKA |
44 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | PCH |
45 | Trường Đại học Phương Đông | DPD |
46 | Trường Đại học RMIT Hà Nội | RMU |
47 | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | SKD |
48 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH |
49 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | GNT |
50 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | TDH |
51 | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | PBU |
52 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | DMT |
53 | Trường Đại học Thành Đô | TDD |
54 | Trường Đại học Thăng Long | DTL |
55 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM |
56 | Trường Đại học Thủy lợi | TLA |
57 | Trường Đại học Thương mại | TMA |
58 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH |
59 | Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội | ZNH |
60 | Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội | VJU |
61 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | XDA |
62 | Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHY |
63 | Trường Đại học Y Hà Nội | YHB |
64 | Trường Đại học Y tế Công cộng | YTC |
65 | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHQ |
66 | Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHD |
67 | Trường Sĩ quan Đặc công | DCH |
68 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) | LAH |
69 | Trường Sĩ quan Pháo binh | PBH |
70 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | HGM |
71 | Học viện An ninh Nhân dân | ANH |
72 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH |
73 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | HBT |
74 | Học viện Biên phòng | BPH |
75 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | CSH |
76 | Học viện Chính sách và Phát triển | HCP |
77 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân | HCA |
78 | Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | |
79 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | BVH |
80 | Học viện Dân tộc | |
81 | Học viện Hành chính Quốc gia | HCH |
82 | Học viện Hậu cần | HEH |
83 | Học viện Khoa học Quân sự | NQH |
84 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | KMA |
85 | Học viện Kỹ thuật Quân sự | KQH |
86 | Học viện Ngoại Giao | HQT |
87 | Học viện Ngân Hàng | NHH |
88 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN |
89 | Học viện Phòng không – Không quân | PKH |
90 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN |
91 | Học viện Quản lý giáo dục | HVQ |
92 | Học viện Quân Y | YQH |
93 | Học viện Quốc phòng Việt Nam | |
94 | Học viện Tài chính | HTC |
95 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN |
96 | Học viện Tòa án | HTA |
97 | Học viện Tư pháp | |
98 | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam | HYD |
Bình luận